🔍
Search:
PHẢI CHI
🌟
PHẢI CHI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
(두루낮춤으로) 앞의 내용에 대한 안타까움, 놀라움, 감탄 등을 나타내는 표현.
1
PHẢI CHI, QUÁ ĐI:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự tiếc nuối, ngạc nhiên, cảm thán... về nội dung ở trước.
-
vĩ tố
-
1
현재 그렇지 않음을 표현하기 위해 실제 상황과 반대되는 가정을 나타내는 연결 어미.
1
PHẢI CHI MÀ, GIÁ MÀ:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự giả định ngược lại tình huống thực tế để diễn đạt hiện tại không như vậy.
-
vĩ tố
-
1
(두루낮춤으로) 미루어 짐작하거나 추측함을 나타내는 종결 어미.
1
CHẮC LÀ, CÓ LẼ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phỏng đoán hay suy đoán.
-
2
(두루낮춤으로) 어떤 일에 대해 가벼운 뉘우침이나 아쉬움을 나타내는 종결 어미.
2
PHẢI CHI:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nuối tiếc hay hối hận nhẹ về việc nào đó
-
vĩ tố
-
1
지난 일을 사실과 다르게 가정하며 후회나 안타까움 등을 나타내는 연결 어미.
1
GIÁ MÀ, GIÁ NHƯ, PHẢI CHI:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự giả định việc đã qua khác với sự thật và hối hận hay tiếc nuối.
-
vĩ tố
-
1
(두루낮춤으로) 미루어 짐작하거나 추측함을 나타내는 종결 어미.
1
CHẮC SẼ, CHẮC LÀ SẼ:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phỏng đoán hay suy đoán.
-
2
(두루낮춤으로) 어떤 일에 대해 가벼운 뉘우침이나 아쉬움을 나타내는 종결 어미.
2
PHẢI CHI:
(cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nuối tiếc hay hối hận nhẹ về việc nào đó.
-
-
1
서로 만나자마자 곧 헤어짐을 뜻하는 말.
1
(VỪA GẶP ĐÃ CHIA LI), VỪA GẶP ĐÃ PHẢI CHIA XA:
Cách nói ngụ ý mới vừa gặp gỡ thì chia li ngay.
-
Động từ
-
1
같이 있던 사람과 떨어지다.
1
BỊ PHÂN LY, BỊ CHIA LY, PHẢI CHIA TAY:
Xa cách người từng ở cùng.
-
2
친하게 지내던 사람과 관계를 끊다.
2
CHIA TAY, DỨT TÌNH, CHẤM DỨT:
Cắt đứt quan hệ với người vốn thân thiết.
-
3
모여 있던 것들이 따로따로 흩어지거나 떨어지다.
3
BỊ TÁCH RA, BỊ PHÂN TÁN:
Cái đang tụ lại trở nên bị tách riêng hoặc rời ra.
-
4
피부가 터져 갈라지다.
4
NỨT NẺ:
Da bị rách và tách ra.
🌟
PHẢI CHI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1.
어떤 일이나 그에 대한 능력, 경험, 지불 등을 아예 제외하거나 접어 두다.
1.
ĐỪNG NÓI CHI:
Loại trừ hoàn toàn hoặc tạm gác lại việc nào đó hay năng lực, kinh nghiệm, số tiền phải chi,.. cho việc đó.
-
Danh từ
-
1.
세금, 등록금, 보험금 등과 같이 관계 기관에 내는 돈.
1.
SỐ TIỀN PHẢI NỘP:
Tiền thuế, lệ phí đăng ký, tiền bảo hiểm phải chi trả cho các cơ quan có liên quan.
-
-
1.
여러 사람에게 나누어 주어야 할 물건 등의 양이 너무 적다.
1.
BÔI(DÁN) LÊN MŨI AI ĐÂY:
Lượng của đồ vật phải chia cho nhiều người nhưng lại quá ít.
-
-
1.
여러 사람에게 나누어 주어야 할 물건 등의 양이 너무 적다.
1.
DÁN VÀO MIỆNG AI ĐÂY:
Lượng của đồ vật phải chia cho nhiều người nhưng lại quá ít.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
가지고 있던 물건이 자신도 모르게 없어져 더 이상 가지지 못하게 되다.
1.
MẤT, ĐÁNH MẤT:
Vật đang có bị mất đi mà bản thân mình cũng không biết nên thành ra không sở hữu được nữa.
-
2.
지니고 있던 것이나 누리고 있던 것을 빼앗기거나 없어져 차지하지 못하게 되다.
2.
MẤT, ĐÁNH MẤT:
Bị tước đoạt hoặc mất đi thứ đang nắm giữ hay thứ đang hưởng thụ nên thành ra không chiếm giữ được nữa.
-
3.
가까운 사람이 죽어 그 사람과 헤어지게 되다.
3.
MẤT:
Người có quan hệ gần gũi (với mình) đã chết nên phải chia tay với người đó.
-
4.
어떠한 계기로 인해 사람과의 관계가 끊어지거나 헤어지게 되다.
4.
MẤT:
Quan hệ với con người bị cắt đứt hoặc trở nên chia lìa vì nguyên do nào đó.
-
5.
기회나 때, 운 등을 놓치다.
5.
ĐÁNH MẤT, VUỘT MẤT, BỎ LỠ:
Bỏ lỡ cơ hội, thời điểm hay vận may...
-
6.
몸의 일부가 떨어져 나가거나 제 기능을 전혀 발휘하지 못하게 되다.
6.
MẤT:
Một phần cơ thể bị tách rời hay hoàn toàn không thể phát huy đúng chức năng.
-
7.
의식이나 감정, 기운, 생리 현상 등이 사라지다.
7.
MẤT:
Mất đi ý thức, tình cảm, khí thế hay hiện tượng sinh lý...
-
8.
어떤 대상이 지닌 좋은 모습이나 상태, 균형을 유지하지 못하게 되다.
8.
MẤT, ĐÁNH MẤT:
Trở nên không thể duy trì sự thăng bằng, trạng thái hay hình ảnh tốt đẹp mà đối tượng nào đó có được.
-
9.
길이나 방향을 찾지 못하게 되다.
9.
LẠC, MẤT, ĐÁNH MẤT:
Trở nên không thể tìm được đường đi hay phương hướng.
-
10.
같이 있던 사람을 놓쳐서 헤어지게 되다.
10.
THẤT LẠC:
Để tuột mất và thành ra chia tay với người từng ở cùng.
-
11.
다른 사람에게 믿음이나 사랑, 관심 등을 얻지 못하게 되다.
11.
MẤT, ĐÁNH MẤT:
Trở nên không nhận được sự quan tâm, tình yêu thương hay niềm tin... từ người khác.